Màn hình ghép cho phép nối nhiều miếng ghép thành một bức tranh lớn, hoặc mỗi mảnh ghép hiển thị từng phần hình ảnh khác nhau. Các màn hình này được quản lý tập trung và vận hành liên tục 24h/7 ngày, độ sáng thích hợp hoàn hảo với những không gian có ánh sáng trời, với màu sắc sống động rực rỡ. Nhờ chúng, không gian trưng bày và hiển thị thông tin trở nên ấn tượng hơn
Màn hình ghép không đường viền LG
Dòng Zero Bezel Videowall LSAC của LG không để lại dấu vết ghép giữa các màn hình nhỏ với nhau nhờ khớp nối tương tự leg
LG mới đây ra mắt sản màn hình Zero Bezel Videowall LSAC trình chiếu khổng lồ mà không tạo ra cảm giác ghép nối từ các màn hình nhỏ. Theo đó, các tấm màn hình có kích thước 54 inch mỗi tấm có thể áp ghép nối không giới hạn nhờ áp dụng công nghệ LED siêu nhỏ P2.5, tạo nên những màn hình kích thước khổng lồ hàng trăm mét vuông. Hãng dùng khớp nối (dock), như kiểu ghép Lego không cần dùng bất kỳ loại dây nối nào
Công nghệ sản xuất TV ngày càng tiên tiến cho phép thu nhỏ vết ghép (bezel) này từ ban đầu là 3,5 mm đến nay còn 0.88 mm. Dù là nhỏ nhưng vết ghép vẫn để lại đường ghép ngang dọc trên màn hình. Dòng Zero Bezel Videowall LSAC ra mắt để giải quyết vấn đề này
Thiết kế không có cáp tối ưu để cài đặt đơn giản
Truyền tín hiệu không cần cáp & nguồn cắm
Dòng sản phẩm LSAC là dòng màn hình LED với thiết kế mới sáng tạo áp dụng công nghệ truyền dẫn không cần dây kết nối*. Cho độ phân giải lên đến UHD với tỷ lệ 16:9, không yêu cầu kết nối cáp giữa các màn hình để cấp tín hiệu và cấp nguồn. Thiết kế lắp ráp giúp cho dòng LSAC được lắp đặt dễ dàng hơn trước.
* Không cần dây kết nối: Kết nối sử dụng RF (tần số vô tuyến) để truyền và nhận giữa hai thiết bị.
Dễ dàng thay thế và bảo trì
Nâng cấp VideoWall LCD 55Inch hiện có của bạn lên công nghệ mới nhất và màn hình LED không cần mở rộng thêm không gian
* Sản phẩm có thể được lắp đặt bằng giá treo tường VESA (600 × 400) và vít
* Giá treo tường VESA hoặc bất kỳ giá treo tường nào khác được bán riêng.
Bên cạnh công nghệ ghép nối "không vết", sản phẩm còn có chip xử lý AI Alpha 7 tự động phân tích nội dung hình ảnh để đưa ra thông số tối ưu.
Khi không có tín hiệu, màn hình sẽ tự tắt và mainboard sẽ chuyển sang chế độ standby để tiết kiệm điện năng. Thiết bị sẽ ngay lập tức hoạt động trở lại chỉ bằng nút bấm trên điều khiển từ xa.
Chế độ chờ
Khi không có tín hiệu đầu vào trong một khoảng thời gian, màn hình sẽ tắt và các bộ phận mạch chính bên trong màn hình LED chuyển sang chế độ chờ. Điều này giúp tiết kiệm thêm điện năng tiêu thụ và cho phép sản phẩm được kích hoạt lại đơn giản bằng cách sử dụng điều khiển từ xa.
Tối ưu chất lượng hình ảnh với bộ xử lý thông minh Alpha 7
"Bộ xử lý thông minh Alpha 7" được áp dụng cho dòng LSAC nhận dạng và phân tích nội dung gốc, tối ưu hóa độ rõ ràng và sắc nét của nội dung.
Khả năng tương thích với Giải pháp phần mềm của LG
Được hỗ trợ bởi bộ điều khiển hệ thống hiệu suất cao của LG, dòng LSAC tương thích với các giải pháp phần mềm của LG bao gồm: SuperSign CMS, LED Assistant và ConnectedCare, giúp khách hàng vận hành doanh nghiệp của riêng họ một cách hoàn hảo
* Cần mua riêng 'LG ConnectedCare' và 'SuperSign CMS'.
* Tính khả dụng của dịch vụ 'LG ConnectedCare' khác nhau tùy theo khu vực, vì vậy vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng của LG tại khu vực của bạn để biết thêm chi tiết.
* Các mục có thể được giám sát bởi LG ConnectedCare: Bảng mạch chính (Nhiệt độ, Trạng thái tín hiệu, Phiên bản FPGA, Trạng thái kết nối Ethernet), Thẻ nhận (Nhiệt độ, Nguồn LED)
* GUI thực tế có thể khác nhau trong các phiên bản webOS khác nhau.
CNTech là nhà phân phối màn hình ghép - video wall uy tín, chất lượng cao tại thị trường Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cùng với đội ngũ nhân viên tư vấn, kỹ thuật được đào tạo và huấn luyện tốt chắc chắn sẽ mang đến cho bạn một sự trải nghiệm về phong cách phục vụ chuyên nghiệp và tận tình nhất.
CNTech Digital Signage Solution
Liên hệ với chúng tôi để nhận được hỗ trợ nhanh và tốt nhất: 0909 39 29 38
Email: sales@cntech.com.vn
Thông số vật lí | Cấu hình điểm ảnh | 3 in 1 SMD |
Khoảng cách điểm ảnh (mm) | 2.5 | |
Độ phân giải mô-đun (W × H) | 120 x 90 | |
Kích thước mô-đun (W × H, mm) | 300 x 225 | |
Trọng lượng mỗi mô-đun (g) | 430 | |
Số lượng mô-đun trên Cabinet (W × H) | 4 x 3 | |
Độ phân Cabinet (W × H) | 480 x 270 | |
Kích thước Cabinet (W × H × D, mm) | 1200 x 675 x 51 | |
Diện tích bề mặt Cabinet (m²) | 0.81 | |
Trọng lượng mỗi Cabinet (kg/Cabinet) | 22.5 | |
Trọng lượng mỗi mét vuông (kg/m²) | 17.8 | |
Mật độ điểm ảnh vật lý (pixels/m²) | 160.000 | |
Bề mặt phằng (mm) | ±0.5 | |
Chất liệu Cabinet | Nhôm đúc | |
Cấu hình | Độ sáng tối đa (nit) | 600 |
Nhiệt độ màu (K) | 3,200-9,300 | |
Góc nhìn trực quan (H × V) | 160 x 160 | |
Độ sáng đồng nhất | 95% | |
Màu sắc đồng nhất | ±0.015 Cx,Cy | |
Độ tương phản | Typ. 5,000 : 1 / Peak. 9,000 : 1 | |
Độ sâu xử lý (bit) | 20 (HDR10, HDR10 Pro) | |
Thông số điện | Sự tiêu thụ năng lượng (W/Cabinet, Max.) | 290 |
Sự tiêu thụ năng lượng (W/Cabinet, Avg.) | 190 | |
Sự tiêu thụ năng lượng (W/m², Max.) | 358 | |
Tản nhiệt (BTU/Cabinet, Max.) | 990 | |
Tản nhiệt (BTU/Cabinet, Avg.) | 648 | |
Tản nhiệt (BTU/m², Max.) | 1222 | |
Nguồn cấp (V) | 100 - 240 | |
Tốc độ khung hình (Hz) | 50 / 60 | |
Tốc độ làm mới (Hz) | 3840 | |
Hoạt động | Tuổi thọ màn hình (Độ sáng 50%) | 100.000 Giờ |
Nhiệt độ hoạt động (°C) | 0 đến +40 | |
Độ ẩm hoạt động | 10-80% RH | |
IP Rating Front / Rear | IP20 / IP20 | |
Chứng nhận | Safety 60950-1, EMC Class B | |
Môi trường | RoHS | |
Hệ thống kết nối | CSAC-025K | |
Cắt góc 90 độ | No |